Từ khóa Process được gặp khá phổ biến trong cuộc sống. Tuy nhiên, hiện nay nhiều người vẫn còn rất loay hoay với từ này bởi nó có nhiều nghĩa khác nhau.
Vậy Process là gì, Work in process nghĩa là gì? Hiểu như thế nào cho đúng ý nghĩa? Nếu bạn đang vướng mắc bởi từ Process thì ngay sau đây Wikikienthuc sẽ giải đáp cho bạn ngay trong bài viết sau.
Process là gì?
Nếu hỏi Process là gì thì thật khó trả lời bởi từ này có rất nhiều nghĩa. Trong mỗi hoàn cách sử dụng khác nhau, trong mỗi lĩnh vực khác nhau thì từ này lại mang một nghĩa khác nhau.
Trong từ điển Anh – Việt thì Process có những nghĩa thông dụng như sau:
- Quá trình, sự tiến triển
- Phương pháp, cách thức
- Quy trình, sự tiến hành
- Chế biến gia công
- In (tranh, ảnh)
- Kiện tụng (ai đó)
- Diễu hành, đi rước
Nghĩa của Process trong các lĩnh vực khác
Process có tất cả bao nhiêu nghĩa? Nếu bạn muốn biết Process có bao nhiêu nghĩa thì hãy đếm các nghĩa của nó trong từng lĩnh vực sau:
1. Process trong lĩnh vực giải trí
Trong lĩnh vực giải trí, truyền thông thì từ Process thường được nhắc đến với cụm Writing Process có nghĩa là quá trình viết. Cụm từ này là một khái niệm thường được nhắc đến khi soạn văn bản hoặc đang nghiên cứu sáng tác.
2. Process trong tin học
Trong ngành tin học thì process là gì? Thì trong tin học từ này có nghĩa là chỉ lệnh. Khi lập trình máy tính thì từ này là một câu lệnh của một chương trình thông dịch/biên dịch ngôn ngữ máy. Biến ngôn ngữ của con người thành một loại ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. Bên cạnh đó, trong lĩnh vực tin học thì process còn được biết đến là quy trình (trong phần mềm).
3. Process trong kinh doanh và quản lý
Có lẽ đây là lĩnh vực mà từ Process có nhiều nghĩa đa dạng nhất. Từ này thường được kết hợp với những từ khác như sau:
- Process management – quản lý quy trình: Tập hợp những hoạt động từ lập kế hoạch đến giám sát hiệu suất của quy trình sản xuất, kinh doanh.
- Process – based management – quản lý dựa trên quy trình: Phương pháp quản lý từ tập hợp quy trình đến cải tiến bởi tổ chức.
- Process industry – công nghiệp chế biến: Đây là một ngành công nghiệp vật liệu
- Manufacturing process management – quản lý quy trình sản xuất: Bao gồm tập hợp những công nghệ cùng phương pháp để xác định cách thức sản xuất sản phẩm.
- Process architecture – kiến trúc quy trình: Đây là thiết kế cấu trúc của một quy trình, được áp dụng cho các lĩnh vực như quản lý dự án, kinh doanh,…
- Process costing – quy trình chi phí: Thủ tục để phân bổ chi phí kế toán quản trị.
- Business process – quy trình kinh doanh: Đây là các hoạt động sản xuất một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể cho khách hàng.
- Business process modeling – mô hình hóa quy trình kinh doanh: Đây là một hoạt động thể hiện những quy trình của doanh nghiệp nhằm mục đích mang lại sự cải tiến.
4. Process trong toán học
Trong toán học, cụ thể là lý thuyết xác suất Process thì từ này có khá nhiều nghĩa:
- Branching process: Quá trình phân nhánh
- Diffusion process: Quá trình khuếch tán
- Empirical process: Quá trình thực nghiệm
- Levy process: Quá trình Levy
- Poisson process: Quá trình Poisson
- Predictable process: Quá trình dự đoán
- Stochastic process: Quá trình ngẫu nhiên
- Wiener process: Quá trình Wiener
- Process calculus: Tính toán quy trình
5. Process trong hóa học
Từ Process là gì trong lĩnh vực hóa học. Từ này có hai nghĩa gồm:
- Chemical process nghĩa là quá trình hóa học
- Unit process là nghĩa là quá trình đơn vị
6. Process trong giải phẫu
Trong giải phẫu thì từ Process có những nghĩa như sau:
- Process anatomy nghĩa là quá trình giải phẫu
- Biological process có nghĩa là quá trình sinh học
- Cognitive process có nghĩa là quá trình nhận thức
- Mental process có nghĩa là quá trình tinh thần
- Neuronal process có nghĩa là quá trình thần kinh
7. Process trong nhiệt động lực học
Trong nhiệt động lực học thì từ process có 2 nghĩa. Nghĩa thứ nhất là hàm xử lý (process function). Nghĩa thứ hai là quá trình nhiệt động lực học (Thermodynamic process)
8. Process trong điện toán
- Process computing có nghĩa là quá trình tính toán
- Process management có nghĩa là quản lý quy trình
- Processing có nghĩa là xử lý
9. Process trong ngành luật
- Legal process có nghĩa là quy trình pháp lý, sử dụng trong thủ tục tố tụng, viết hồ sơ vụ án
- Service of process có nghĩa là dịch vụ của quá trình, từ này được dùng khi thông báo chính thức của thủ tục tố tụng.
10. Trong các lĩnh vực khác
- Food processing có nghĩa là chế biến thực phẩm
- Process engineering có nghĩa là quy trình kỹ thuật
- Process philosophy có nghĩa là triết lý quá trình
- Process thinking có nghĩa là tư duy quá trình
Work in process là gì?
Work in process có nghĩa là công việc đang được tiến hành. Cụm từ này được sử dụng rất nhiều trong kế toán cũng như các lĩnh vực khác.
Nếu trong quá trình thực hiện một công việc nào đó ở một giai đoạn nhất định. Công việc vẫn chưa hoàn thành nhưng bạn cũng không bỏ dở nó. Bạn vẫn đang thực hiện công việc, chỉ là chưa làm xong mà thôi. Trong trường hợp này, chúng ta sử dụng cụm Work in process.
Trên đây là những nghĩa của từ Process để giải đáp cho thắc mắc process là gì? Từ này có rất nhiều nghĩa và được sử dụng kết hợp với rất nhiều từ khác trong tiếng Anh. Các bạn hãy tham khảo bài viết trên để sử dụng từ process một cách chính xác nhất nhé.